Đ9:

NGUYỄN VĂN MẬU (BÂN – XÃ KHƯƠNG)

 

Chánh thất:

Hồ Thị Di

 

 

Nguyên quán:

Thôn Lệ Trạch - Duy Xuyên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Khương          

Sinh : 1898 (Mậu Tuất)

 

Chồng : Trần Năm, Hóa Phú.

2.

Nguyễn Thị Giê      

Sinh : 1899 (Kỷ Hợi)

 

Chồng : Lê Thanh Đơn, Đại Lộc - Quảng Nam.

3.

Nguyễn Thị Kê        

Sinh : 1901 (Tân Sửu)

 

Chồng : Trang Điền, Đại Lộc.

4.

Nguyễn Văn Chuyên

Sinh : 1903 (Quý Mẹo)

5.

Nguyễn Thị Thố (Miển)

Sinh : 1906 (Bính Ngọ)

6.

Nguyễn Thị Vân

 

7.

Nguyễn Văn Lục (Kha)

Sinh : 1912 (Nhâm Tý)

8.

Nguyễn Văn Tục

Mất sớm

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN THỐNG (PHÁN TỰ)

Sinh : 1903 (Quý Mẹo)

 

Chánh thất:

 

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyên Văn Trỉ          Liệt sĩ – Mộ táng tại Nghĩa trang Đại Hòa. Vô tử

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN LỤC (KHA)

 

 

Táng tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy.

 

Chánh thất:

Hà Thị Kha

 

 

Nguyên quán:

Hóa Yên – Đại Hòa.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Kha

Sinh : 1930 (Canh Ngọ)

 

Chồng : Quảng Bình - trú Tam Tòa – Đà Nẵng.

2.

Nguyễn  Văn Bửu (tự A)

Sinh : 1936 (Bính Tý)

3.

Nguyễn Thị  Bê (Thanh)

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN BỬU (tự A)

Sinh : 1936 (Bính Tý)

 

Chánh thất:

Lê Thị  (con gái Lê Lưu)

 

 

Nguyên quán:

Hòa Thạch- Đại Hòa.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn

 

2.

Nguyễn Thị

 

3.

Nguyễn Thị

<< 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 >>