Đ9:

NGUYỄN VĂN DÕNG (tục danh  VÕ – CAI OAI) 

 

Chánh thất:

…Thị Ngọ

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thảng                         

 

 

Chồng:  Xả Thảng, Thạch Bộ.

2.

Nguyễn Thị Tư  (Mẹ Cô Hương Hàn - Đông Yên)

 

Chồng  Nguyễn Tộc, Đông Yên.

3.

Nguyễn Thị Sáu (Chó Con)                          Lưu vong qua Nam Vang 

4.

Nguyễn Văn Sự

 

5.

Nguyễn Thị Tâm                

Sinh: 1930 (Canh Ngọ)

 

Mất: 1947. Kỵ 24/01 (âl).

6.

Nguyễn Thị Khâm                          

Sinh : 1937 (Đinh Sửu)

7.

Nguyễn Văn Ngọ                  

Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ)

 

Kỵ 18/4 (âl). Vô tử.

8.

Nguyễn Thị Vô Danh         

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ). Kỵ 9/01 (âl).

9.

Nguyễn Văn Uôn                       

Sinh : 1957 (Đinh Dậu). Mất sớm.

 

Kế thất:

Võ Thị Định

Vô tử

 

Nguyên quán:

Thôn Hòa Thạch - Đại Hòa - Đại Lộc.

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN SỰ (NHẠN)

Sinh : 1894 (Giáp Ngọ)

 

Táng tại T.Phước - Quế Sơn

 

Chánh thất:

Đào Thị Nhạn                    (tái giá tộc Nguyễn Quang)

 

Nguyên quán:

Duy Hòa - Nỗng Bà Tình - Duy Xuyên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Nhạn (Lạt)               

Sinh : 1927 (Đinh Mẹo)

2.

Nguyễn Văn Vô Danh

 

3.

Nguyễn Thị Bốn                              

Sinh  :  1947  (Đinh Hợi)

4.

Nguyễn Văn Thành (tự Năm)

Sinh : 1937 (Đinh Sửu)

5.

Nguyễn Thị Sáu                                          (xa xứ - mất liên lạc)                 

 

Chồng  Lê Thiết, Bộ Nam - Đại Hòa .

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN NHẠN (LẠT)      

 

 

Mộ táng tại thôn 3, xã Ehlleo - Đaklak. Kỵ 06/03 (âl).

 

Chánh thất:

Lê Thị Giàu             

Sinh : 1929 (Kỷ Tỵ)

 

Nguyên quán:

Thôn Ái Mỹ - Ái Nghĩa - Đại Hòa - Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Lạt                             

Sinh : 1950 (Canh Dần)

2.

Nguyễn Thị Lan                  

Sinh : 1952 (Mậu Thìn)

 

Chồng : Đào Mãn,  Bình Định.

3.

Nguyễn Thị Lan Em

 

4.

Nguyễn Thanh Bình

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

 

Đ12:

NGUYỄN THANH BÌNH             

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Lễ        

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Nguyên quán:

Xã Bình Định - huyện Thăng Bình - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thanh Nga

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Chồng : Ưng Văn HồngQuảng Ngãi.

2.

Nguyễn Thị Thùy Hương              

Sinh : 1986 (Bính Dần)

3.

Nguyễn Thị Mỹ Thắm 

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

4.

Nguyễn Thị Mỹ Trinh 

Sinh : 1995 (Ất Hợi)

5.

Nguyễn Thị Mỹ Duyên

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

6.

Nguyễn Thị Mỹ Diệu

Sinh : 2002 (Nhâm Ngọ)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN THÀNH (NAM)          

Sinh : 1937 (Đinh Sửu)

 

Mộ táng tại Cồn Tang- Giao Thủy. Kỵ  8/9 (âl).

 

Chánh thất:

Trần Thị Vui

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

Nguyên quán:

Thôn Hòa Nam - xã Hòa Bắc - Hòa Vang - Đà Nẵng.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Luỹ                              

Sinh : 1959  (Kỷ Hợi)

 

(Kế Đầu Chi NhìGiao Thủy

2.

Nguyễn Thị Đa (Ba)                         

Sinh : 1962 (Nhâm Dần). Mất: 7/6/99.

 

Chồng : Hồ Tộc, Duy Châu.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN LŨY                          

Sinh : 1959  (Kỷ Hợi)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Út        

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Nguyên quán:

Giao Thủy (Nguyễn Khắc tộc) - Đại Hòa - Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Luyến                         

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

2.

Nguyễn Thị Nhung                         

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

3.

Nguyễn Thị Hạ                               

Sinh : 1993 (Quý Dậu)

4.

Nguyễn Văn Lưu                            

Sinh : 1995 (Ất Hợi)

<< 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 >>