Đ9:

NGUYỄN VĂN QUÁN (DƯỢC - BIỆN THƯỞNG)

 

Chánh thất:

Dương Thị Huệ

 

 

Nguyên quán:

Thạch Bộ Nam - Đại Hòa.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Thưởng                     

Sinh : 1937 (Đinh Sửu)

 

Táng tại Hạ Đồng Xứ. Kỵ 27/03 (âl).

2.

Nguyễn Văn Diệu (tự Cò)

 

3.

Nguyễn Văn Dước

 

4.

Nguyễn Văn Điền

 

5.

Nguyễn Thị Nhuận             

 

 

Chồng :  Nguyễn tộc, Giao Thủy.

6.

Nguyễn Thị Oai        

Mất sớm

7.

Nguyễn Thị Diệt                 

 

 

Chồng : Đỗ tộc, Đa Hòa- Điện Bàn.

8.

Nguyễn Thị Quốc

 

 

Chồng : Nguyễn Quang tộc, Giao Thủy.

9.

Nguyễn Văn Trạt (Biện Quảng)

 

10.

Nguyễn Văn Ky (Biện Hóa)

 

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN DIỆU  (BIỆN HUỀ)

 

 An táng tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam. Kỵ 9/9 (âl).

 

Chánh thất:

Võ Thị Khanh (Huề)

 

 

Mộ táng tại Vườn (Cồn) Me.

 

Nguyên quán:

Thôn Bắc Bộ, Đại Hòa.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Hưu                

 

2.

Nguyễn Văn Nhạc (Đội Ngạt)

 

3.

Nguyễn Thị Chín (Mày)    

 

 

Chồng : Nguyễn Cân, Đông Thành.

4.

Nguyễn Thị Mười (Mót)   

 

 

Chồng : Tân Mỹ, Đại Phong - Đại Lộc.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN HƯU        

 

Mộ táng tại Cồn Ông Sang - Giao Thủy.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Nuôi

 

 

Nguyên quán:

Thôn Hòa Thạch - Đại Hòa - Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Diên               

Sinh : 1936 (Bính Tý)

2.

Nguyễn Thị Tư

 

 

Mất, táng tại Đakmil - Đaklak.

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN DIÊN

Sinh : 1936 (Bính Tý)

 

Mộ táng tại Hưng Thạnh - Đồng Nai.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Qua

Sinh :  1934 (Giáp Tuất)

 

Nguyên quán:

Nguyễn Hữu tộc - Giao Thủy.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Ngọc                          

Sinh : 1956 (Bính Thân)

2.

Nguyễn Văn Ngà                            

Sinh : 1962 (Tân Sửu)

 

Kế thất:

Ngô Thị Thiệt

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

Nguyên quán:

 

 

v Sinh hạ:

3.

Nguyễn Văn Thọ

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

4.

Nguyễn Thị Bích

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Chồng : Lê Bá Thọ, Đồng Tháp.

5.

Nguyễn Văn Dung

Sinh : 1971 (Tân Hợi). Mất sớm.

6.

Nguyễn Văn Phương

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

7.

Nguyễn Văn Lâm

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

8.

Nguyễn Thị Hồng Yến

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Chồng : Nguyễn Trọng Khang, Đồng Tháp.

 

 

Đ13:

NGUYỄN VĂN NGỌC                  

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

Chánh thất:

Danh Thị Kim Anh    

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

 

Việt gốc Miên.

 

Nguyên quán:

Xã Phú Mỹ - tỉnh Sóc Trăng.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vô Danh                

 

2.

Nguyễn Ngọc Châu                  

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

3.

Nguyễn Văn Ngọc Báu                  

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

4.

Nguyễn Văn Ngọc Phú

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

 

 

Đ13:

NGUYỄN VĂN NGÀ

Sinh : 1962 (Tân Sửu)

 

Chánh thất:

Hà Thị Lệ Thu                      (đã ly hôn)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Vàng                          

Mất: 1989

 

 

 

Đ13:

NGUYỄN VĂN THỌ

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Chánh thất:

Đổ Thị Thu       

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Nguyên quán:

Đồng Tháp

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Kim Chi                     

Sinh : 1993 (Quý Dậu)

2.

Nguyễn Hữu Thắng

Sinh : 1998 (Mậu Dần)

3.

Nguyễn Hữu Thuận

Sinh : 2006 (Bính Tuất)

 

 

Đ13:

NGUYỄN VĂN PHƯƠNG   

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

 

Chánh thất:

Phạm Thị Gương       

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Hữu Duy                              

Sinh : 1997 (Đinh Sửu)

2.

Nguyễn Trọng Phúc

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

 

 

Đ13:

NGUYỄN VĂN LÂM

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Lin       

Sinh : 1981 (Tân Dậu)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Hoàng Sơn  

Sinh : 2004 (Giáp Thìn)

2.

Nguyễn Hoàng Lan

Sinh : 2009 (Kỷ Sửu)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN NHẠC (ĐỘI NGẠT)     

 

 

An táng tại Vườn (Cồn) Me- GiaoThủy. Kỵ 01/11 (âl).

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Tý        

 

 

Táng tại Cồn Phó Cáng - Giao Thủy. Kỵ 27/03 (âl).

 

Nguyên quán:

Nguyễn Quang tộc - Giao Thủy.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Ngạc

Sinh : 1943 (Quý Mùi)

2.

Nguyễn Văn Nga                

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

3.

Nguyễn Văn Bốn                            

Sinh : 1947 (Đinh Hợi). Thất lạc.

4.

Nguyễn Văn Năm

Sinh : 1948 (Mậu Tý)

 

Kế thất:

Phạm Thị Lới

 

 

Nguyên quán:

Xuân Đài - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

5.

Nguyễn Văn Phú (Sáu)                         

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Ở  Hoa Kỳ.

6.

Nguyễn Thị Bảy                  

Mất sớm

7.

Nguyễn Văn Tám

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

8.

Nguyễn Thị Chín                                                                

 

Chồng  : Nguyễn Thành, khu 2 Ái Nghĩa - Quảng Nam.

9.

Nguyễn Thị Mười                                                               

 

Chồng : Trần Dũng, Phước Tường - Đà Nẵng.

10.

Nguyễn Trọng Pháo

 

11.

Nguyễn Sỹ Túc (Mười Em)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NGẠC                  

Sinh : 1943 (Quý Mùi)

 

Chánh thất:

Cúc

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thủy               

 

2.

Nguyễn Mộng Hùng

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NGA

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

 

Chánh thất:

Dương Thị Bê          

Sinh : 1948 (Mậu Tý)

 

Nguyên quán:

Đại Hòa - Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Xuân Anh

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

2.

Nguyễn Thị Vân                 

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Chồng :  Nguyễn Hùng.

3.

Nguyễn Thị Thủy               

Sinh : 1977 (Đinh Dậu)

4.

Nguyễn Văn Tuấn

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

5.

Nguyễn Thị Thu

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

 

 

Đ13:

NGUYỄN XUÂN ANH      

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

 

Chánh thất:

Huỳnh Thị Thu Tuyết  

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

 

Nguyên quán:

Bầu Tây - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

Đ12:

NGUYỄN VĂN NĂM (TOÀN)                

Sinh : 1948 (Mậu Tý)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Sinh                   thường trú Ehleo- Đaklak

 

Nguyên quán:

Hòa Khương - Hòa Vang - Đà Nẵng.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Mai                             

 

Chồng  quê Núi Thành - Tam Kỳ - Quảng Nam.

2.

Nguyễn Văn Minh

 

3.

Nguyễn Văn Dũng

 

4.

Nguyễn Thị Phượng

 

5.

Nguyễn Thị Sương

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN PHÚ (SÁU)           

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Ở Hoa Kỳ.

 

Chánh thất:

Trần Thị Ba

 

 

Nguyên quán:

Thôn Quảng Yên - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Băng Hải

 

2.

Nguyễn Văn Thanh Hiền

 

3.

Nguyễn Văn Hiếu

 

 

Kế thất:

Không rõ tên.

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

4.

Nguyễn Thị Vân

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TÁM                    

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Chánh thất:

Lê Thị Chung          

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Nguyên quán:

Quảng Trị.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Tha Phương

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

2.

Nguyễn Thị Thùy Trang               

Sinh : 1993 (Quý Dậu)

3.

Nguyễn Thị Hồng Vân                 

Sinh : 1993 (Quý Dậu). Song sinh

4.

Nguyễn Thị …

 

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN TRỌNG PHÁO

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Tuyết  

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Nguyên quán:

Thôn Quảng Huế - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Hưng                         

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

2.

Nguyễn Hồng Sơn                          

Sinh : 2000 (Canh Thìn)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN SĨ TÚC (MƯỜI EM)              

Sinh : 1969  (Kỷ Dậu)

 

Chánh thất:

Phan Thị Đào

 

 

Nguyên quán:

Thôn Bầu Tròn - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Mỹ Linh

Sinh : 1996 (Bính Tý)

2.

Nguyễn Duy Thảo

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

 

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN TRẠT (BIỆN QUẢNG) 

 

 

Mộ táng tại Giao Thủy. Kỵ 02/11 (âl)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Quảng (Cách).  Kỵ 22/04 (âl).

 

Nguyên quán:

Giao Thủy - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Quảng                       

Sinh : 1921 (Tân Dậu)

 

Mộ táng tại Giao Thủy.

2.

Nguyễn Văn Hăng (Tăng)   

 

 

Mộ táng tại Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai.

3.

Nguyễn Thị Trắc (Sáu)

 

 

Mộ táng tại Bộ Nam - Đại Hòa - Đại Lộc.

4.

Nguyễn Văn Ngô

Sinh 1936 (Bính Tý)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN QUẢNG

Sinh : 1921 (Tân Dậu)

 

Mộ táng tại Giao Thủy.

 

Chánh thất:

Lê Thị Thoảng

Sinh : 1927 (Đinh Mẹo)

 

Nguyên quán:

Thôn Giáo Ái - Đa Hòa - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Cáo (Cáo con)         

Sinh : 1946 (Bính Tuất)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN CÁO (CÁO CON)         

Sinh : 1946 (Bính Tuất)

 

Chánh thất:

Huỳnh Thị Thuần

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Nguyên quán:

Thôn Hòa Hải - Hòa Vang - Đà Nẵng.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Dũng  

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

2.

Nguyễn Thị Quý Châu

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

 

Chồng : quê Đà Nẵng.

3.

Nguyễn Thị Quý Ngọc

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

4.

Nguyễn Thị Kim Ngân

Sinh : 1980 (Canh Thân)

5.

Nguyễn Thị Kim Anh                   

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

 

Đ13:

NGUYỄN VĂN DŨNG

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Mỹ Châu

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

 

Nguyên quán:

Đà Nẵng.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Kim Phụng    

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

2.

Nguyễn Thị Kim Quyên

Sinh : 2002 (Nhâm Ngọ)

 

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN HĂNG (TĂNG)

Sinh : 1926 (Bính Dần)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Tâm

Sinh : 1932 (Nhâm Thân)

 

Nguyên quán:

Bảo An - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Tăng  

Sinh : 1950 (Canh Dần)

2.

Nguyễn Thị Ba                    

 

Chồng : Hà Viết Thanh,  Ái Nghĩa - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TĂNG      

Sinh : 1950 (Canh Dần)

 

Chánh thất:

Trần Thị Chanh

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Nguyên quán:

Xã Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Kim Anh

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

2.

Nguyễn Văn Hùng

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

3.

Nguyễn Văn Vui

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN NGÔ

Sinh : 1935 (Ất Hợi)

 

Chánh thất:

Lê Thị Canh (Tám)

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

Nguyên quán:

Thôn Bộ Bắc - Đại Hòa - Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thu

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

Chồng:  Nguyễn Thanh Long, Đại An - Đại Lộc - QuảngNam (đã ly hôn).
Sinh hạ: 
Nguyễn Thị Kim Nhung - sinh 27.3.1989 (Kỷ Tỵ). Dưỡng tử ngoại tôn.

2.

Nguyễn Văn Thảo

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

3.

Nguyễn Thị Thùy

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

4.

Nguyễn Văn Trung

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

5.

Nguyễn Văn Thành                          

Sinh : 1971 (Tân Hợi). Song sinh

6.

Nguyễn Văn Tín

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

7.

Nguyễn Thị Thanh Hiệp

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Chồng : Trần Minh Lộc (sinh 1970), Bình Giang - Thăng Bình - Quảng Nam.

8.

Nguyễn Thị Ngọc Thương

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Chồng : Phạm Thanh Châu (sinh 1978), Tân Phước - Gò Công - Tiền Giang.

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THẢO                  

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Chánh thất:

Bùi Thị Bạch Hương

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Nguyên quán:

Hội An - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Thanh

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

2.

Nguyễn Văn Thịnh

Sinh : 1998 (Mậu Dần)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TÍN

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hoàng Yến

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

 

Nguyên quán:

Tân Phước - Gò Công - Tiền Giang.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Hoàng Phúc                      

Sinh : 2003 (Quý Mùi)

2.

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Sinh : 3/7/2006 (Bính Tuất)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN KY (BIỆN QUÁ)          

 

 

Mộ táng tại Vườn (Cồn) Me. Kỵ 16/01 (âl).

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Duy       

Sinh : 1900 (Canh Tý)

 

 

Kỵ 29/8 (âl).

 

Nguyên quán:

Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hai                              

 

Chồng: Ngô tộc, Duy Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam.

2.

Nguyễn Thị Ba                                

 

Chồng: Hồ tộc, Duy Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam.

3.

Nguyễn Thị Bốn

Mất sớm

4.

Nguyễn Thị Năm                

 

Chồng Duy Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam.

5.

Nguyễn Văn Tình                           

 

 

Mộ táng tại Vườn (Cồn) Me -Giao Thủy. Kỵ 10/02 (âl).

6.

Nguyễn Thị Bảy (Thủy)    

 

Chồng Phạm tộc, Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam.

7.

Nguyễn Văn Tám (Tư)  

Mất: 1969. Kỵ 28/11 (âl).

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN TÁM (TƯ)          

Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ). Kỵ 28/01 (âl).

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Phượng

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

 

Nguyên quán:

Giao Thủy - Đại Hòa - Đại Lộc – Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Xuân Ánh (Loan)     

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Chồng : Nguyễn tộc.

2.

Nguyễn Văn Châu

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN CHÂU

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

 

Chánh thất:

Phạm Thị Anh Loan

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

Nguyên quán:

Khu 1, thị trấn Ái Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Vô Danh                     

 

 

Táng tại Vườn (Cồn) Me- Giao Thủy. Kỵ 05/01 (âl)

<< 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 >>