Đ9: NGUYỄN VĂN NHƠN (XỮ)
Mất tích 25/4 (âl). Kỵ 24/4 (âl).
Chánh thất: Lê Thị Dung
Mất tích 13/5 (âl). Kỵ 12/5 (âl)
Nguyên quán: Làng Đông Yên - Duy Xuyên - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Cừ (Hương Toán)
2 Nguyễn Văn Cà (Ban)
Đ10: NGUYỄN VĂN CỪ (HƯƠNG TOÁN)
Chánh thất:
Nguyên quán:
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Sung (Hân) Sinh : 1919 (Kỷ Mùi). Mất tích.
2 Nguyễn Văn Mảng (Bốn Mảng) Sinh : 1924 (Giáp Tý)
An táng tại Giao Thủy.
3 Nguyễn Thị Năm
Táng tại Dak Mil - Dak Lak.
Chồng : tên Long, Nghệ An.
Đ10: NGUYỄN VĂN SUNG (HÂN) Sinh : 1919 (Kỷ Mùi)
Lý trưởng Giao Thủy (1947)
An táng tại Đak Lao - Dak Mil - Dak Lak.
Chánh thất: Dương Thị Huệ Sinh : 1920 (Canh Thân)
Nguyên quán: Lộc Bình - Đại Hòa.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Ngân Sinh : 1947 (Đinh Hợi).
2 Nguyễn Văn Nhân Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)
3 Nguyễn Thị Lan Sinh : 1957 (Đinh Dậu)
Chồng : Nguyễn Văn Hùng, Dakmil.
Đ12: NGUYỄN VĂN NGÂN Sinh : 1947 (Đinh Hợi). Mất tích.
Chánh thất: Đồng Thị Tòng (tái giá)
Nguyên quán:
Sinh hạ:
1 Nguyễn Văn Sơn Sinh : 1965 (Ất Tỵ)
Đ12: NGUYỄN VĂN NHÂN Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)
Chánh thất: Trần Thị Kim Oanh Sinh : 1956 (Bính Thân)
Nguyên quán: Phù Mỹ - Bình Định.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Minh Hạnh Sinh : 1970 (Đinh Tỵ)
Cử Nhân Kinh tế.
Chồng : Hà Thanh Thiên, Nghệ An.
2 Nguyễn Thị Minh Hiếu Sinh : 1975 (Ất Mẹo)
Chồng : Phạm Dũng, Hải Hưng.
3 Nguyễn Thị Minh Hiền Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)
Chồng : Phạm Đình Cường, Núi Thành - Quảng Nam.
4 Nguyễn Thị Minh Hòa Sinh : 1984 (Giáp Tý)
5 Nguyễn Văn Hậu Sinh : 1986 (Bính Dần)
6 Nguyễn Văn Hiệp Sinh : 1988 (Mậu Thìn)
Công Đoàn Công Nhân Gò Vấp.
Đ11: NGUYỄN VĂN MẢNG (BỐN MẢNG) Sinh : 1924 (Giáp Tý)
Chánh thất: Huỳnh Thị Thường Sinh : 1932 (Nhâm Thân)
Nguyên quán: Giao Thủy - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Lài
Chồng : Nguyễn Văn Toán, Tam Thái - Tam Kỳ.
2 Nguyễn Thị Linh
Chồng : Võ Đình Chính, Đại Hòa - Đại Lộc.
3 Nguyễn Thị Lanh
Chồng : Lê Cư, Đại Hòa - Đại Lộc.
4 Nguyễn Thị Loan
Chồng : Võ Đình Bảy, Bộ Nam.
5 Nguyễn Văn Thọ Sinh : 1974 (Giáp Dần)
Đ12: NGUYỄN VĂN THỌ Sinh : 1974 (Giáp Dần)
Chánh thất: Lê Thị Hoa Sinh : 1975 (Ất Mẹo)
Nguyên quán: Hoán Mỹ - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Lê Nhật Hạ Sinh : 2001 (Tân Tỵ)
2 Nguyễn Văn Huy Hoàng Sinh : 2003 (Quý Mùi)
Đ10: NGUYỄN VĂN CÀ (BAN)
Mất: 1973. An táng tại Tú An - Bình Tú - Thăng Bình - Quảng Nam. Kỵ 30/11 (âl).
Chánh thất: Dương Thị Hòe (Hoa) Sinh : 1907 (Đinh Mùi). Kỵ 18/2 (âl).
Nguyên quán: Tú An - Bình Tú - Thăng Bình.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Ban (Lớn) Mất sớm
2 Nguyễn Thị Ban (Nhỏ) Mất: 1970
3 Nguyễn Văn Thứ Sinh : 1939 (Canh Thìn)
4 Nguyễn Thị Sâm
Chồng : Ngô tộc, Tú An - Bình Tú.
Đ11: NGUYỄN VĂN THỨ Sinh : 1939 (Canh Thìn)
Chánh thất: Trần Thị Hường Sinh : 1945 (Giáp Thân)
Nguyên quán: Quảng Lộc - Quảng Điền - Thừa Thiên.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Thị Đan Thương Sinh : 1968 (Mậu Thân)
Chồng : Lê tộc, Tây Ninh.
2 Nguyễn Thị Thương Thùy Sinh : 1970 (Canh Tuất)
Chồng : Trần tộc, Nam Định.
3 Nguyễn Thị Thùy Trinh Sinh : 1972 (Nhâm Tý)
Chồng : Trịnh tộc, Đài Loan.
4 Nguyễn Văn Tùng Sinh : 1974 (Giáp Dần)
5 Nguyễn Văn Tiếc Sinh : 1975 (Ất Mẹo). Mất sớm.
6 Nguyễn Văn Thiện Sinh : 1976 (Bính Thìn)
7 Nguyễn Thị Trinh Tầm Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)
Chồng : Lê tộc, Bình Dương.
Đ12: NGUYỄN VĂN TÙNG Sinh : 1974 (Giáp Dần)
Chánh thất: Phạm Thị Thu Thanh Sinh : 1980 (Canh Thân)
Nguyên quán: Tú An - Bình Tú - Thăng Bình - Quảng Nam.
Sinh hạ:
1 Nguyễn Hoài Thanh Tú Sinh : 2003 (Quý Mùi)