Đ9:

NGUYỄN VĂN CHẤT ( XÃ LIÊU)

Sinh : 1875 (Ất Hợi). Kỵ 03/4 (âl).

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Lâu

Sinh : 1878 (Mậu Dần)

 

Nguyên quán:

Thôn Quảng Đợi - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Dương

Sinh : 1896 (Bính Thân)

2.

Nguyễn Văn Hạ (Hương Thiên)

Sinh : 1898 (Mậu Tuất)

3.

Nguyễn Thị Quy

Sinh : 1899 (Kỷ Hợi)

 

Chồng :  Cửu Thăng, Hóa Yên - Đại An.

4.

Nguyễn Thị Mô                           

Sinh : 1899 (Kỷ Hợi). Song sinh

 

Chồng : Nguyễn Tấn Khoa, Giao Thủy.

5.

Nguyễn Thị Trừ

Sinh : 1903 (Quý Mẹo)

 

Chồng : Đa Hòa.

 

6.

Nguyễn Văn Hiền

Sinh : 1905 (Ất Tỵ)

7.

Nguyễn Thị Lan

Sinh : 1907 (Đinh Mùi)

 

Chồng : Cửu Nhung, Quế Sơn.

8.

Nguyễn Thị Cúc

Sinh : 1911 (Tân Hợi)

 

Chồng : Phan Nguyên, Phong Thử.

9.

Nguyễn Văn Đào

Sinh : 1913 (Quý Sửu)

10.

Nguyễn Văn Điểu (Chánh Hồng)

Sinh : 1915 (Ất Mẹo)

11.

Nguyễn Thị Nga

Sinh : 1917 (Đinh Tỵ)

 

Chồng : Hùynh Cần (Phó Cần), Lộc Bình.

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN DƯƠNG

Sinh : 1896 (Bính Thân)

 

Chánh thất:

Lê Thị Khương

Kỵ 29/10 (âl).

 

Nguyên quán:

Thạch Bộ Bắc - Đại Hòa - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Tôn

 

2.

Nguyễn Văn Kiến

Sinh :1923 (Quý Hợi)

3.

Nguyễn Văn Hiệu

Sinh :1925 (Ất Sửu)

 

An táng tại Gò Dưa - Thủ Đức.

4.

Nguyễn Thị Hoa (Năm)

 

 

Chồng tại Hóa Yên - Đại Lộc.

5.

Nguyễn Văn Quả

Sinh : 1934 (Giáp Tuất)

6.

Nguyễn Văn Thiệt

 

7.

Nguyễn Văn Duyệt

Sinh : 1936 (Bính Tý)

8.

Nguyễn Thị Tịnh

Sinh : 1968 (Đinh Mẹo)

 

Chồng : Phan Thế Đảm, Phong Thử.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN KIẾN

Sinh : 1923 (Quý Hợi)

 

An táng tại đất nhà- Bàu Ao.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hường

 

 

Nguyên quán:

Hóa Tây - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Tín

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn)

2.

Nguyễn Thị Hiệp

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Chồng : Trần Văn Bình, Long Đất- Bà Rịa- Vũng Tàu.

3.

Nguyễn Thị Thư

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

4.

Nguyễn Thị Trinh

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Chồng : Huỳnh Văn Thái,  Phan Rang.

5.

Nguyễn Thị Tuyết

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

Chồng : Lê Đắc Thiện,  Bà Rịa.

6.

Nguyễn Văn Trung

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

7.

Nguyễn Văn Thanh (Tùng)

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TÍN                       

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Bửu

Vô tử.

 

Nguyên quán:

Hóa Tây - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TRUNG

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

 

Chánh thất:

Lương Thị Tý

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Nguyên quán:

Thừa Thiên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Ngọc Phát

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

2.

Nguyễn Ngọc Kim Ngân

Sinh : 1996 (Bính Tý)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN THANH (TÙNG)

Sinh :1970 (Canh Tuất)

 

Chánh thất:

Đặng Thị Thanh Tuyền

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

Nguyên quán:

Quảng Ngãi.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Ngọc Minh

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

2.

Nguyễn Ngọc Minh Anh

Sinh :

 

Kế thất:

Văn Thị Thu Sương

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN QUẢNG

Sinh : 1934 (Giáp Tuất)

 

An táng  tại Vĩnh An - Vĩnh Cửu. Kỵ 08/01 (âl).

 

Chánh thất:

Phạm Thị Mười

Sinh : 1939 (Kỷ Mẹo)

 

 

An táng  tại Vĩnh An - Vĩnh Cửu. Kỵ 16/11 (âl).

 

Nguyên quán:

Lạc Thành- Điện Hồng- Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Hiển

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

2.

Nguyễn Thị Hương

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Chồng : Bùi Tộc, Đại Lộc- Quảng Nam.

3.

Nguyễn Thị Hạnh

Sinh : 1962 (Nhâm Dần)

 

Chồng : Lê Tộc, Điện Bàn - Quảng Nam.

4.

Nguyễn Thị Hiên    

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Chồng : Trần tộc, Bình Dương.

5.

Nguyễn Văn Huy

Sinh : 1967 (Đinh Mùi)

6.

Nguyễn Thị Bé

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Chồng : Lê tộc, Biên Hòa - Đồng Nai.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN HIỂN

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Chánh thất:

Trần Thị Anh

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

Nguyên quán:

Quảng Đợi - Đại Cường - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Long

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

2.

Nguyễn Văn Quân

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN DUYỆT

Sinh : 1936 (Bính Tý)

 

Chánh thất:

Trần Thị An

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

 

Nguyên quán:

Hải Phòng (di cư 1945)

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Liễu Oanh

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Chồng : Tô tộc, Tiền Giang.

2.

Nguyễn Thị Hồng Yến

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Chồng : Nguyễn tộc, Tiền Giang.

3.

Nguyễn Văn Hoàn

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

4.

Nguyễn Thị Hồng Vân

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Chồng  : người Đài Loan.

5.

Nguyễn Văn Hoàng Phi

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

6.

Nguyễn Văn Hoàng Long

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

7.

Nguyễn Thị Hồng Loan

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Chồng : Nguyễn tộc, Bình Định.

8.

Nguyễn Thị Trúc Phương

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN HẠ (HƯƠNG THIÊN)

Sinh : 1898 (Mậu Tuất)

 

An táng tại nghĩa trang Nguyễn Tấn. Kỵ 25/02 (âl).

 

Chánh thất:

Nguyễn T. Dục (Thiên)

Sinh 1899 (Kỷ Hợi). Kỵ 18/9 (âl).

 

Nguyên quán:

Giao Thủy - Đại Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Thiên (Nhứt)

Sinh : 1921 (Tân Dậu)

2.

Nguyễn Văn Thân (Giáp)

Sinh : 1923 (Quý Hợi)

3.

Nguyễn Thị Sáu

Sinh :1934 (Giáp Tuất)

 

Chồng : Nguyễn Quang Thắng, Giao Thủy.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN THIÊN (NHỨT)

Sinh : 1921 (Tân Dậu)

 

Chánh thất:

Trần Thị Tửu

Sinh : 1924 (Giáp Tý)

 

Nguyên quán:

Thanh Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Nhất

Sinh  :  1950 (Canh Dần)

2.

Nguyễn Văn Hạn

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

3.

Nguyễn Thị Thép

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Chồng tại Bộ Nam - Đại Hòa.

4.

Nguyễn Thị Kiển

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NHẤT

Sinh : 1950 (Canh Dần)

 

Chánh thất:

Dương Thị Thiên Chung

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Nguyên quán:

Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thanh Thủy

Mất sớm

2.

Nguyễn Thị Thu Sương

Sinh : 1981 (Tân Dậu)

3.

Nguyễn Thị Lan Phương

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

4.

Nguyễn Văn Thành Trung

Sinh : 1993 (Quý Dậu)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN THÂN (GIÁP)

Sinh : 1923 (Quý Hợi)

 

Chánh thất:

Lê Thị Bốn

Sinh : 1924 (Giáp Tý)

 

Nguyên quán:

Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Tiếp

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn)

 

Chồng tại P.Trường Thọ - Thủ Đức - TpHCM.

2.

Nguyễn Thị Túc

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

3.

Nguyễn Thị Tực

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

4.

Nguyễn Văn Tính

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN TÍNH

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

Đại học.

 

Chánh thất:

Võ Thị Thanh Tâm

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Nguyên quán:

Đa Hòa - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Quý    

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

2.

Nguyễn Thị Thanh Thanh

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN HIỀN (CỬU DIỆN)

Sinh : 1903 (Quý Mẹo)

 

Mất: 1961. An táng tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy. Kỵ 14/5 (âl).

 

Chánh thất:

Lê Thị Đải

Sinh : 1906 (Bính Ngọ)

 

Nguyên quán:

Thôn Đa Hòa - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Diện

Mất: 1925. Kỵ 14/4 (âl).

2.

Nguyễn Văn Đàn

Sinh : 1930 (Canh Ngọ)

3.

Nguyễn Văn Dện

Sinh : 1933 (Quý Dậu)

4.

Nguyễn Văn Mít

Sinh : 1935 (Ất Hợi)

5.

Nguyễn Văn Rá

Sinh : 1937 (Đinh Sửu)

6.

Nguyễn Văn Dĩ

Sinh : 1939 (Kỷ Mẹo). Kỵ 14/7 (âl).

7.

Nguyễn Văn Ngạt

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

8.

Nguyễn Thị Hảo

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

Chồng : Nguyễn Đình Phong, Kỳ Lam.

9.

Nguyễn Văn Chín

Sinh : 1941 (Giáp Thân)

10.

Nguyễn Văn Mười (Văn Trình)

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN CHÍN

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

 

Chánh thất:

Hà Thị Trang

Sinh : 1949 (Kỷ Sửu)

 

Nguyên quán:

Thôn Bằng An - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Trí

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

2.

Nguyễn Thị Trinh

Sinh : 1975 (Bính Thìn)

 

Chồng : Nguyễn Văn Thịnh, Vĩnh Điện - Điện Bàn.

3.

Nguyễn Văn Dũng

Sinh : 1981 (Tân Dậu)

4.

Nguyễn Thị Khả

Sinh : 1984 (Giáp Tý)

5.

Nguyễn Văn Quang

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN MƯỜI (TRÌNH)

Sinh : 1945 (Ất Dậu). Lớp 12/12.

 

Chánh thất:

Phan Thị Nhỉ

Sinh : 1950 (Canh Dần)

 

Nguyên quán:

Phong Thử - Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hải

Sinh : 1970 (Canh Tuất). Kỵ 20/12 (âl).

2.

Nguyễn Văn Phúc

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Mất năm 1999. Táng tại Cồn Nguyễn Tấn.

3.

Nguyễn Văn Khán

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

4.

Nguyễn Văn Bồi

Sinh : 1976 (Bính Tuất)

5.

Nguyễn Vô Danh

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

6.

Nguyễn Văn Vĩnh

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

 

Kỹ sư Điện.

7.

Nguyễn Thị Quý Phương

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Cử nhân.
Chồng : Lê tộc, Bộ Nam.

8.

Nguyễn Văn Toàn

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN PHÚC

Sinh : 1972 (Mậu Tý)

 

Chánh thất:

Võ Thị Siêm

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Nguyên quán:

Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Ly Ly

Sinh : 1995 (Ất Hợi)

2.

Nguyễn Văn Hoàn Vũ

Sinh : 1997 (Đinh Sửu)

 

(con ngoài giá thú)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN KHÁN

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

 

Chánh thất:

Tô Thị Mỹ Linh

Sinh : 1976 (Bính Tuất)

 

Nguyên quán:

Mỹ Hòa - Đại Hòa - Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Bá Vương

Sinh : 1996 (Bính Tý)

2.

Nguyễn Thị Diệu Huệ

Sinh : 1997 (Đinh Sửu). Mất : 1997.

3.

Nguyễn Văn Quốc Vương

Sinh : 2009 (Kỷ Sửu)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN ĐÀO (PHÓ MƯỜI)

Sinh : 1913 (Quý Sửu)

 

Chánh thất:

Ngô Thị  Y

Sinh : 1914 (Giáp Thìn)

 

Nguyên quán:

Thôn Thanh Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Cả

Sinh : 1935 (Ất Hợi)

 

Kế thất:

Phan Thị Huệ

 

 

Nguyên quán:

Thôn Phong Thử - Điện Bàn.

 

 v Sinh hạ:

2.

Nguyễn Thị Ri

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

Chồng : Nguyễn Văn Chín, Bộ Nam.

3.

Nguyễn Văn Diệp ( Ba Tê)

Sinh : 1941 (Tân Tỵ)

 

Ở Hoa Kỳ.

4.

Nguyễn Văn Chi

Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ)

5.

Nguyễn Thị Hoa

Sinh : 1943 (Quý Mùi)

 

Chồng : Phạm Hoa, Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam.

6.

Nguyễn Thị Ánh

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

7.

Nguyễn Thị Đức

Sinh : 1947 (Đinh Hợi)

8.

Nguyễn Thị Phát

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Chồng : Trần Văn Mai, TpHCM.

9.

Nguyễn Văn Anh

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

10.

Nguyễn Thị Như

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

Chồng :  Lê Đình Phước, Đống Đa -  Đà Nẵng.

11.

Nguyễn Thị Hiếu

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Chồng :  Nguyễn Công, Duy Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam.

12.

Nguyễn Thị Thanh Thủy

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Chồng : Huỳnh Long,  Đại Thắng - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN DIỆP (BA TÊ)

Sinh : 1941 (Tân Tỵ)

 

Ở Hoa Kỳ.

 

Chánh thất:

Tống Thị Thường

Sinh : 1949 (Kỷ Sửu)

 

Nguyên quán:

Gián Thượng - Hòa Vang - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Anh Thư

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Chồng : Phan Thành, Đại An - Đại Lộc - Quảng Nam.

2.

Nguyễn Thị Hà

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Chồng : Lê Dũng, Đà Nẵng.

3.

Nguyễn Văn Duy

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Kỹ sư.

4.

Nguyễn Thị Ly Hương

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN DUY

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Kỹ sư.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Kim Thùy

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

 

Nguyên quán:

Long An - Tiền Giang.

 

 v Sinh hạ:

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN CHI

Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ)

 

Chánh thất:

Lê Thị Màng

Sinh : 1953 (Quý Tỵ)

 

Nguyên quán:

Thạch Bộ Nam - Đại Hòa - Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Lê My

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Chồng : Đỗ Quốc Khánh, Hòa Vang.

2.

Nguyễn Thị Kim Yên

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Giáo viên.

3.

Nguyễn Thanh Việt

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

4.

Nguyễn Thanh Sơn

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN ANH (CHÍN)

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Chánh thất:

Lê Thị Hoài

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Nguyên quán:

Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Lê Quốc Tuấn

Sinh : 1988 (Mậu Thìn)

2.

Nguyễn Lê Quốc Trung

Sinh : 1993 (Quý Dậu)

3.

Nguyễn Lê Hoài Phương

Sinh : 1996 (Bính Tý)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN ĐIỂU (CHÁNH HỒNG)

Sinh : 1915 (Ất Mẹo)

 

An táng tại Hớn Quảng - Lộc Ninh - Bình Phước.

 

Chánh thất:

Nguyễn T...              

 

 

Nguyên quán:

Mỹ Sơn - Duy Xuyên.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Rết (Hoàng)

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN RẾT (HOÀNG)

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

  Mất. An táng tại Phú Đức - Bình Long - Bình Phước.

 

Chánh thất:

..........?

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Ánh Tuyết

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

Chồng : Trần Văn Viễn, Bình Dương.

2.

Nguyễn Kim Lượng

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Ngụ tại Phú Lộc - Phú Đức - Bình Long - Bình Phước. Đt: 01279095240

3.

Nguyễn Thị Thanh Hoa

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Chồng : Phạm Văn Vì (1961), Bình Long.

4.

Nguyễn Thanh Tùng

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

5.

Nguyễn Thanh 

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

   

Đ12:

NGUYỄN KIM LƯỢNG

Sinh : 1963 (Quý Mẹo)

 

Chánh thất:

Lê Thị Phương Loan

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Nguyên quán:

 

  Mất năm 2008, mộ táng tại Tân Lợi - Bình Long - Bình Phước.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Kim Ngân

Sinh : 1992 (Nhâm Thân)

2.

Nguyễn Thị Kim Quyên

Sinh : 2000 (Canh Thìn )

     

Đ12:

NGUYỄN THANH TÙNG

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Hường

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

 

Nguyên quán:

.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thanh Hương

Sinh : 1996 (Bính Tý)

2.

Nguyễn Thanh Tuấn

Sinh : 2006 (Bính Tuất)

     

Đ12:

NGUYỄN THANH HÀ

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Dung

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

Nguyên quán:

gốc  Bắc.

 

 v Sinh hạ:

<< 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 >>