Đ9:

NGUYỄN VĂN DI (TUY - HƯƠNG ĐÔN) Sinh : 1877 (Đinh Sửu)

 

Chánh thất:

Lương Thị Luyến

Tạ thế: 1946.

 

Nguyên quán:

Bảo An- Điện Bàn- Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Trách (Đôn)

Sinh : 1903 (Quý Mẹo)

 

Chồng : Nguyễn Tấn Chuân, Ái Nghĩa.

2.

Nguyễn Văn Tá (Phó Phẩm)

Sinh : 1906 (Bính Ngọ)

3.

Nguyễn Văn Huân (Huẩn - Tú Uẩn)

Sinh : 1909 (Kỷ Dậu)

4.

Nguyễn Văn Tý

Sinh : 1912 (Nhâm Tý)

 

Táng tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy.

5.

Nguyễn Thị Chút    

Sinh : 1915 (Ất Mẹo)

 

Chồng : tộc Nguyễn Nhứt (Xã Nhứ ) - Ái Nghĩa.

6.

Nguyễn Văn Đường

Sinh : 1918 (Mậu Ngọ)

7.

Nguyễn Thị Luyện (Tám Ngọt)

Sinh : 1921 (Tân Dậu)

 

Chồng : tộc Nguyễn La Kham - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN TÁ (PHÓ PHẨM)

Sinh : 1906 (Bính Ngọ)

 

Mai táng tại Gò Dưa - Thủ Đức. Kỵ 02/11 (âl).

 

Chánh thất:

Phan Thị Dô (Hồ)

 

 

Mất: 1974. Mai táng tại Gò Dưa - Thủ Đức. Kỵ 02/06 (âl).

 

Nguyên quán:

Bảo An - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Phẩm

Sinh : 1922 (Kỷ Tỵ). Vô tử

2.

Nguyễn Văn Thứ

Sinh : 1932 (Nhâm Thân)

3.

Nguyễn Văn Bốn

Sinh : 1935 (Ất Hợi)

 

An táng tại vườn Ông Quyên.

4.

Nguyễn Thị Nhị

Sinh : 1937 (Đinh Sửu)

 

Chồng : Huỳnh Văn Châu, Phú Bò.

5.

Nguyễn Văn Sáu

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

6.

Nguyễn Thị Hoa (Bảy)

Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ)

 

Mất: 2006. Táng tại Gò Dưa - Thủ Đức. Kỵ 20/8 (âl).
Chồng : Trần Được, Thanh Châu - Duy Xuyên.

7.

Nguyễn Văn Cam (Tám)

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

8.

Nguyễn Thị Chín

Sinh : 1948 (Mậu Tý)

 

Chồng : tên Chương (Năm Bọ) - Phú Thuận.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN THỨ (NHẨN)

Sinh : 1932 (Nhâm Thân)

 

Chánh thất:

Phan Thị Liển

 

 

Nguyên quán:

Phong Thử - Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Nhẫn               

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn)

 

Chồng : Lê tộc, Cầu Chìm.

2.

Nguyễn Văn Nại (Thanh)

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

3.

Nguyễn Thị Lài                   

Sinh : 1955 (Ất Mùi)

 

Chồng : Nguyễn Bồi, Gò Nổi.

4.

Nguyễn Văn Bất

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Táng tại Giao Thủy.

5.

Nguyễn Văn Khuy

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

6.

Nguyễn Vô Danh                

Sinh : 1961 (Tân Sửu)

 

Táng tại Giao Thủy.

7.

Nguyễn Thị Ny                    

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

Chồng Võ tộc, Hà Nam( Bắc).

 

8.

Nguyễn Văn Nhựt

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Đại học  Kinh tế.

9.

Nguyễn Thị Tân

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

 

Chồng : Phan tộc, Điện Bàn.

10.

Nguyễn Văn Mỹ

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Kỷ sư Xây dựng.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NẠI (THANH)

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Chánh thất:

Hồ Thị Bạch Mai

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Ngọc Quý

Sinh : 1983 (Quý Hợi)

 

Đại học Tài chính.

2.

Nguyễn Thị Ngọc Điệp

Sinh : 1987 (Đinh Mẹo)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN KHUY (PHI)

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Chánh thất:

Đặng Thị Dung

(ly hôn)

 

Nguyên quán:

Nam Dương

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Xuân Long

 

2.

Nguyễn Thị Xuân Loan

 

 

Kế thất:

Tào Kim Vân

 

 

Nguyên quán:

Nam Dương

 

 v Sinh hạ:

3.

Nguyễn Kim Vân Anh

Sinh : 2003 (Quý Mùi) 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN NHỰT

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Đại học  Kinh tế.

 

Chánh thất:

Lê Xuân Hoàng Vân

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Nguyên quán:

Bàu Nghi Đông.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Lê Nhân

Sinh : 1994 (Giáp Tuất)

2.

Nguyễn Xuân Hoàng Thảo

Sinh : 1996 (Bính Tý)

3.

Nguyễn Xuân Hoàng Thoa

Sinh : 1998 (Mậu Dần)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN MỸ

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Kỷ sư Xây dựng.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Ngân Hà

 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Mỹ Nguyên Trân

Sinh : 1999 (Kỷ Mẹo)

2.

Nguyễn Văn Nguyên Khang

Sinh : 2009 (Kỷ Sửu) 

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN SÁU

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

 

Chánh thất:

 Thị Lang

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

 

Nguyên quán:

Văn Ly - Điện Bàn - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Lệ Chi

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Chồng : Nguyễn Duy Nhật, Cai Lậy - Tiền Giang.

2.

Nguyễn Thị Lê Phương

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Chồng : Nguyễn Hoàng Tuấn, TpHCM.

3.

Nguyễn Thị Lê Hằng         

Sinh : 1972 (Quý Sửu)

 

Chồng : Vi Hữu Đức, Tây Ninh.

4.

Nguyễn Thái Bình

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

5.

Nguyễn Thị Lê Ngọc                      

Sinh : 1977 (Đinh Tỵ)

 

Chồng Lê Hoàng Minh, TpHCM.

 

 

Đ12:

NGUYỄN THÁI BÌNH

Sinh : 1975 (Ất Mẹo)

 

Chánh thất:

Trương Dương Xuân Diễm Sinh : 1981 (Tân Dậu)

 

Nguyên quán:

Sóc Trăng - Hậu Giang.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Xuân Thảo

Sinh : 2003 (Quý Mùi)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN CAM (TÁM)

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

 

Chánh thất:

Lê Thị Liên

Sinh : 1952 (Tân Mẹo)

 

Nguyên quán:

Duy Xuyên – Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Phúc

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

2.

Nguyễn Thị Hải Yến

Sinh : 1979 (Kỷ Mùi)

 

Chồng: Ngô Minh Thắng (sinh: 1972), Tp HCM.

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĂN PHÚC

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Chánh thất:

Trần Trịnh Như Quỳnh

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Nguyên quán:

Tp HCM.

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN HUÂN (HUẨN - TÚ UẨN) Sinh : 1908 (Mậu Thân)

 

Tú tài Pháp.
Mất: 1994. Kỵ 22/09 (âl).

 

Chánh thất:

Trần Thị Đông

Sinh : 1915 (Ất Mẹo)

 

Nguyên quán:

Hải Dương.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Liên Hương

Sinh : 1932 (Nhâm Thân)

  Mất năm 1949 (Kỷ Sửu). Táng tại Giao Thủy. Mộ được xây lại năm 2009 (Kỷ Sửu).

2.

Nguyễn Văn Lộc

Sinh : 1933 (Quý Dậu)

3.

Nguyễn Thị Ngọc Dung

Sinh : 1934 (Giáp Tuất)

 

Ở Canada.
Chồng : Anh Đen, Quốc tịch Lào.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN LỘC

Sinh : 1933 (Quý Dậu)

 

Tú tài toàn.

 

Chánh thất:

Trần Thị Nuôi

Sinh : 1936 (Bính Tý)

 

Nguyên quán:

Nam Định

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Thanh Thảo

Sinh : 1957 (Đinh Dậu)

 

Cao đẳng.
Chồng : Phạm Anh Tuấn, Hải Phòng.

2.

Nguyễn Trí Dũng 
(Van MeerBeeck Dung) 

Cao đẳng.

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

3.

Nguyễn Thế Dĩnh

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Đại học.

4.

Nguyễn Thị Bích Hằng

Sinh : 1963 (Nhâm Dần)

 

Chồng : Bùi Văn Nghiệp, Ninh Bình.

5.

Nguyễn Thị Thanh Lan

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

Đại học.
Chồng : Lê Minh Hồng, Bình Định.

6.

Nguyễn Hà

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

7.

Nguyễn Hoàng

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Kế thất:

Tô Thị Bề

 

 

Nguyên quán:

Bình Dương.

 

 v Sinh hạ: Vô tự.

 

 

Đ12:

NGUYỄN THẾ DĨNH

Sinh : 1960 (Canh Tý)

 

Đại học.

 

Chánh thất:

Vũ Thị Bích Trâm

Sinh : 1965 (Ất Tỵ)

 

Nguyên quán:

Hải Phòng

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vũ Thiên Tài

Sinh : 1993 (Quý Dậu)

2.

Nguyễn Vũ Thủy Tiên

Sinh : 2000 (Kỷ Mẹo)

 

 

Đ12:

NGUYỄN HÀ

Sinh : 1968 (Mậu Thân)

 

Chánh thất:

Phùng Thị Lan Phượng

Sinh : 1973 (Quý Sửu)

 

Nguyên quán:

Tiền Giang

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Hà Minh Thư

Sinh : 2001 (Tân Tỵ)

2.

Nguyễn Hà Minh Anh

Sinh : 2004 (Giáp Thân)

 

 

Đ12:

NGUYỄN HOÀNG

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Chánh thất:

Huỳnh Thị Thùy Trang

Sinh : 1971 (Tân Hợi)

 

Nguyên quán:

Sài Gòn

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Hoàng Bảo Vy

Sinh : 1998 (Mậu Dần)

2.

Nguyễn Hoàng Bảo Minh

Sinh : 2001 (Tân Tỵ)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN ĐƯỜNG (HOÀNG – CHÁNH BẢY)

 

Mất 03/02/1949. Mộ táng tại vườn ông Pháp - Giao Thủy.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Ta

 

 

Nguyên quán:

Bảo An - Điện Bàn.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Hoàng

Sinh : 1940 (Canh Thìn)

2.

Nguyễn Thị Hoa

Sinh : 1942 (Nhâm Ngọ)

3.

Nguyễn Văn Tánh

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

4.

Nguyễn Thị Xuân

Sinh : 1949 (Kỷ Sửu)

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN TÁNH

Sinh : 1944 (Giáp Thân)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Nga

Sinh : 1947 (Đinh Hợi)

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Vân Hiển                    

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

 

Chồng : Hoàng Văn Trương (Giáo viên.)

2.

Nguyễn Thị Vân Tâm                    

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Chồng : Nguyễn Văn Sơn (Giáo viên.)

3.

Nguyễn Minh Trí

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Giáo viên.

4.

Nguyễn Thị Vân Thảo                   

Sinh : 1981 (Tân Dậu)

 

Chồng : Nguyễn Phú Thạch.

<< 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 >>