Phái Nhì – Chi IV – Nhánh III |
|||
|
|||
Đ8: |
NGUYỄN VĂN KỸ (PHÓ TRẠCH) |
|
|
|
An táng tại Giao Thủy. Kỵ 03/10 (âl). |
||
|
Chánh thất: |
Lê Thị Thức |
|
|
Nguyên quán: |
Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Thị Hướng |
Mất sớm |
|
2. |
Nguyễn Thị Xướng |
Mất sớm |
|
3. |
Nguyễn Văn Khoan |
|
|
|
An táng tại Giao Thủy. Kỵ 28/8 (âl). |
||
4. |
Nguyễn Văn Nghệ |
|
|
5. |
Nguyễn Thị Tùng |
|
|
|
Chồng : Bàn Cảnh, Điện Bàn. |
||
6. |
Nguyễn Thị Liễu |
|
|
|
Chồng : ở Thừa Thiên Huế. |
||
7. |
Nguyễn Thị Thân |
|
|
|
An táng tại Hạ Đồng Xứ - Giao Thủy. |
||
8. |
Nguyễn Thị Lê |
Mất sớm |
|
9. |
Nguyễn Văn Tài |
|
|
10. |
Nguyễn Văn Khỏa |
|
|
11. |
Nguyễn Văn Tọa |
|
|
|
Kế thất: |
Thái Thị Quýt (Mân) |
|
|
Nguyên quán: |
Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
12. |
NguyễnVăn Xạc (Sào) |
|
|
|
An táng tại Giao Thủy. Kỵ 17/11 (âl). |
||
13. |
Nguyễn Thị Xệ |
|
|
14. |
Nguyễn Thị Hậu (Bà Niêm) |
|
|
|
An táng tại nghĩa trang Gò Dưa - Tp HCM. Kỵ 19/01(âl). |
||
15. |
Nguyễn Văn Tạ |
Lưu vong |