Đ9: |
NGUYỄN VĂN XẠC (SÀO) |
Sinh : 1919 (Kỷ Mùi) |
|
|
Mộ tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam. Kỵ 17/11(âl). |
||
|
Chánh thất: |
Phạm Thị Khái |
Sinh : 1921 (Tân Dậu) |
|
|
Mất: 2003 - Kỵ 29/10 (âl). Mộ táng tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy. |
|
|
Nguyên quán: |
Xuân Đài - Điện Bàn - Quảng Nam. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Văn Bỗng (Bé) |
Sinh : 1945 (Ất Dậu) |
|
|
|
||
Đ10: |
NGUYỄN VĂN BỖNG (BÉ) |
Sinh : 1945 (Ất Dậu) |
|
|
Chánh thất: |
Lê Thị Xuân |
Sinh : 1952 (Nhâm Thìn) |
|
|
Mất: 16/06 (âl) năm 2003. Mộ táng tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy. |
|
|
Nguyên quán: |
Đa Hòa - Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam. |
|
|
v Sinh hạ: |
||
1. |
Nguyễn Thị Lệ Thủy |
Sinh : 1972 (Nhâm Tý) |
|
2. |
Nguyễn Thị Mai Trinh |
Sinh : 1975 (Ất Mẹo) |
|
|
Chồng : tên Sáu - Phường Nai Hiên - Tp Đà Nẵng. |
||
3. |
Nguyễn Thị Mai Thảo |
Sinh : 1977 (Đinh Tỵ) |
|
|
Chồng : Đinh Văn Hiển - Tp Đà Nẵng. |
||
4. |
Nguyễn Thị Duy Thanh |
Sinh : 1980 (Canh Thân) |
|
|
Chồng : Huỳnh Bá Hùng - Tp Đà Nẵng. |
||
5. |
Nguyễn Kim Tùng |
Sinh : 1983 (Quý Hợi) |
|
6. |
Nguyễn Minh Tân |
Sinh : 1987 (Đinh Mẹo) |