Đ9:

NGUYỄN VĂN KHOAN (HÙNG) thường gọi: ông Thủ  Hoèn

Sinh : 1890 (Canh Dần)

 

Mất: 1947. Kỵ 28/08 (âl). 
Mộ táng tại Cồn Ông Phó Cán (Chùa Long Hòa) – Giao Thủy – Đại Hòa - Đại Lộc. 

 

Chánh thất:

Huỳnh Thị Rế

Vô tử

 

 

Mộ táng tại Trung Phước – Quế Sơn. Kỵ 12/10 (âl).

 

Nguyên quán:

Trung Phước- Quế Sơn- Quảng Nam.

 

Kế thất:

Phạm Thị Hậu

 

 

 

Mộ táng tại Trung Phước – Quế Sơn. Kỵ 12/10 (âl).

 

Nguyên quán:

Hòa Mỹ - Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Văn Khuyết (Huyệt)

Mất sớm

2.

Nguyễn Thị Hoèn (Nhơn)

 

 

An táng tại Phú Gia - Quế Sơn – Đại Thắng – Đại Lộc – Quảng Nam.
Chồng : Đặng Nhơn, Phú Thuận - Đại Thắng - Đại Lộc - Quảng Nam.

3.

Nguyễn Thị Song (Thí)

 

 

Mất: 14/7 (âl) năm 2006. Mộ táng tại Phong Thử - Điện Bàn.
Chồng : Phan Phụng Trung (Hào), Phong Thử - Điện Thọ - Điện Bàn.

4.

Nguyễn Văn Lập (Bốn Đột)

Sinh : 1920 (Canh Thân)

 

 

Đ10:

NGUYỄN VĂN LẬP (BỐN ĐỘT)

Sinh : 1920 (Canh Thân)

 

Mất: 1976. Kỵ 19/10 (âl).

 

Chánh thất:

Lê Thị Tuất

 

 

Nguyên quán:

Phú Thuận - Đại Thắng - Đại Lộc - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Lập                              

Sinh : 1945 (Ất Dậu)

 

Chồng : Nguyễn Văn Đức, Thăng Bình - Quảng Nam.

 

Kế thất:

Nguyễn Thị Trọng (Sáu)

 

 

Nguyên quán:

Duy Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

2.

Nguyễn Văn Anh

Sinh : 1949 (Kỷ Sửu)

3.

Nguyễn Văn Yến (Tư)

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn)

 

Mất 04/4 (âl) năm 1969. An táng tại Vườn (Cồn) Me - Giao Thủy.

4.

Nguyễn Thị Năm

Sinh : 1954 (Giáp Ngọ)

 

Chồng : Ngô Hồi, Đại An - Đại Lộc - Quảng Nam.
Hiện sinh sống tại TP Buôn Ma Thuột

5.

Nguyễn Miên Trường (Sáu)

Sinh : 1956 (Bính Thân)

6.

Nguyễn Văn Hoành Sơn

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

7.

Nguyễn Thị Mộng Loan

Sinh : 1962 (Nhâm Dần)

 

Chồng : Phạm Mười, Thượng Phước - Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam.

8.

Nguyễn Trung Thu

Sinh : 1964 (Giáp Thìn)

 

Mất 22/02 (âl) năm 1986. An táng tại Giao Thủy.

9.

Nguyễn Thị Thủy

Sinh : 1966 (Bính Ngọ)

 

Chồng : Lê Khắc Chín, Bộ Nam – Đại Hòa – Đại Lộc – Quảng Nam.

10.

Nguyễn Thị Xuân Anh

Sinh : 1969 (Kỷ Dậu)

 

Chồng Lê Đây, Đại An – Đại Lộc – Quảng Nam.

 

 

Đ11:

NGUYỄN VĂN ANH (tự BA)

Sinh : 1949 (Kỷ Sửu)

 

Chánh thất:

Bùi Thị Quận

Sinh : 1952 (Nhâm Thìn)

 

Nguyên quán:

Ngọc Kinh - Đại Hồng - Đại Lộc.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Mỹ

Sinh : 1970 (Canh Tuất)

 

Chồng : Nguyễn Thái Bảo, TP Đà Nẵng.

2.

Nguyễn Thị Nga

Sinh : 1972 (Nhâm Tý)

 

Chồng : Huỳnh Văn Lành, Ái Nghĩa – Đại Lộc – Quảng Nam.

3.

Nguyễn Thị Linh

Sinh : 1974 (Giáp Dần)

4.

Nguyễn Thị Liên

Sinh : 1976 (Bính Thìn)

 

Chồng : Đỗ Tùng Linh, Ái Nghĩa  – Đại Lộc – Quảng Nam.

5.

Nguyễn Thị Thôi

Sinh : 1978 (Mậu Ngọ)

 

Chồng : Trần Xuân Thành, TP Đà Nẵng.

6.

Nguyễn Văn Thịnh

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

7.

Nguyễn Thị Phượng

Sinh : 1989 (Kỷ Tỵ)

     

Đ12:

NGUYỄN VĂN THỊNH

Sinh : 1982 (Nhâm Tuất)

 

Chánh thất:

Trương Thị Mỹ Hương

Sinh : 1983 (Quí Hợi) 

 

Nguyên quán:

 

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Ngọc Bảo Hân

Sinh : 2011 (Tân Mão)

 

 

Đ11:

NGUYỄN MIÊN TRƯỜNG (SÁU)

Sinh : 1956 (Bính Thân)

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Bích

Sinh : 1958 (Mậu Tuất)

 

Nguyên quán:

Giao Thủy – Đại Hòa – Đại Lộc – Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vĩnh Tân

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Tiến sĩ triết học (2007).

2.

Nguyễn Vĩnh Long

Sinh : 1983 (Nhâm Tuất)

3.

Nguyễn Thị Hạnh Ngọc

Sinh : 1991 (Tân Mùi)

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĨNH TÂN

Sinh : 1980 (Canh Thân)

 

Tiến sĩ triết học, tốt nghiệp năm 2007. Hiện làm việc tại Singapore.

 

Chánh thất:

Huỳnh Thị Hiền

 

 

Nguyên quán:

Lộc Bình – Đại Hòa – Đại Lộc – Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Kha Văn

Sinh : 2007 (Đinh Hợi)

 

 

 

Đ12:

NGUYỄN VĨNH LONG

Sinh : 1983 (Nhâm Tuất)

 

Hiện sinh sống tại 391/24/17 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. HCM.

 

Chánh thất:

Trần Nguyễn Kỳ Loan

 

 

Nguyên quán:

Hòa Phú – Đại An – Đại Lộc – Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Vĩnh Kỳ

Sinh : 2010 (Canh Dần)

 

 

Đ11:

NGUYỄN HOÀNH SƠN

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Hiện sinh sống tại Phước Long – Bình Phước.

 

Chánh thất:

Nguyễn Thị Sinh

Sinh : 1959 (Kỷ Hợi)

 

Nguyên quán:

Phước Bình - Đại Minh - Đại Lộc – Quảng Nam.

 

 v Sinh hạ:

1.

Nguyễn Thị Cẩm Sương

Sinh : 1985 (Ất Sửu)

2.

Nguyễn Thị Quế Sâm

Sinh : 1990 (Canh Ngọ)

<< 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31